Đề thi Học kì 1 - Khoa học 6 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023
Đề thi Học
kì 1 - Cánh diều
Năm học
2022 - 2023
Bài thi
môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian
làm bài: 45 phút
(không kể
thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Cho các
vật thể: con chim, con gà, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong
các vật thể đã cho là
A. vi
khuẩn, con chim, đôi giày.
B. vi
khuẩn, con gà, con chim.
C. con
chim, con gà, máy bay.
D. con
chim, đôi giày, vi khuẩn.
Câu 2: Phát
biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn?
A. Có khối
lượng, hình dạng và thể tích không xác định.
B. Không
có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.
C. Có khối
lượng, hình dạng và thể tích xác định.
D. Không
có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
Câu
3: Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?
A. Tính
tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt
độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, khả năng cháy, tính dẫn nhiệt.
C. Khả
năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.
D. Khả
năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.
Câu 4: Quá
trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí của chất?
A. Nước
vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide.
B. Gỗ cháy
thành than.
C. Dây
xích xe đạp bị gỉ.
D. Hòa tan
muối ăn vào nước.
Câu 5: Sự
chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là
A. sự
ngưng tự.
B. sự bay
hơi.
C. sự nóng
chảy.
D. sự đông
đặc.
Câu 6: Chọn
phát biểu sai, khi nói về vai trò của không khí đối với tự nhiên và
con người?
A. Oxygen
cần cho quá trình hô hấp và quá trình đốt cháy nhiên liệu.
B.
Nitrogen cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật.
C. Carbon
dioxide cần cho sự quang hợp.
D. Oxygen
dùng để dập các đám cháy.
Câu 7: Quặng
nào sau đây được khai thác để sản xuất nhôm?
A. Quặng
apatite
B. Quặng
bauxite
C. Quặng
hematite
D. Quặng
titanium
Câu 8: Trường
hợp nào dưới đây là chất tinh khiết?
A. Nước
khoáng.
B.
Nước biển.
C. Sodium
chloride.
D. Không
khí.
Câu 9: Phát
biểu nào dưới đây không đúng?
A. Thực
phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
B. Thực
phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.
C. Bảo
quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
D. Trong
thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.
Câu 10: Trong
các hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là hỗn hợp không đồng nhất?
A. Hỗn hợp
nước muối.
B. Hỗn hợp
nước đường.
C. Hỗn hợp
dầu ăn và nước.
D. Hỗn hợp
nước và rượu.
Câu 11: Cho
các đặc điểm sau:
(1) Lựa
chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm
(2) Lập
bảng các đặc điểm đối lập
(3) Tiếp
tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài
(4) Lập sơ
đồ phân loại (khóa lưỡng phân)
(5) Liệt
kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài
Xây dựng
khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào?
A. (1),
(2), (4)
B. (1),
(3), (4)
C. (5),
(2), (4)
D. (5),
(1), (4)
Câu
12: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ
thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Tế bào
→ cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô
B. Mô → tế
bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể
C. Tế bào
→ mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
D. Cơ thể
→ hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô
Câu 13: Cơ
thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Màu sắc
B. Kích
thước
C. Số
lượng tế bào tạo thành
D. Hình
dạng
Câu 14: Cho
các sinh vật sau:
(1) Tảo lục
(4) Tảo vòng
(2) Vi
khuẩn lam (5) Cây thông
(3) Con
bướm
Các sinh
vật đa bào là?
A. (1),
(2), (5)
B. (5),
(3), (1)
C. (1),
(2), (5)
D. (3),
(4), (5)
Câu 15: Vi
khuẩn là:
A. Nhóm
sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm
sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. Nhóm
sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm
sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Câu
16: Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?
A. Mọc
thêm roi
B. Hình
thành bào xác
C. Xâm
nhập qua da
D. Hình
thành lông bơi
Câu 17: Điều
gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy
giảm?
A. Các
sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn
B. Các
sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn
C. Có
nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật
D. Các
sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn
Câu 18: Vi
khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất
hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào?
A. Khởi
sinh
B. Nguyên
sinh
C. Nấm
D. Thực
vật
Câu 19: Tập
hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
Câu 20: Tế
bào động vật không có bào quan nào dưới đây?
A. Ti thể
B. Thể
Golgi
C.
Ribosome
D. Lục lạp
Câu
21: Chọn phương án đúng
Đập một
cái búa vào một quả bóng cao su. Lực mà búa tác dụng vào quả bóng sẽ làm cho
quả bóng:
A. búa bị
biến dạng một chút.
B. bị biến
dạng và thay đổi chuyển động.
C. chuyển
động của búa bị thay đổi.
D. thay
đổi chuyển động.
Câu
22: Trường hợp nào sau đây vật không bị
biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Cửa
kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.
B. Đất xốp
khi được cày xới cẩn thận.
C. Cành
cây đu đưa khi có gió thổi.
D. Tờ giấy
bị nhàu khi ta vò nó lại
Câu
23: Em hãy xác định vật gây ra lực trong hoạt
động nâng tạ?
A. Quả tạ.
B. Đôi
chân.
C. Bắp
tay.
D. Cánh tay.
Câu
24: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lực của
Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
B. Lực của
quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của
nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.
D. Lực hút
giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
Câu
25: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào
xuất hiện lực tiếp xúc?
A. Bạn Lan
cầm quyển vở đọc bài.
B. Viên đá
rơi.
C. Nam
châm hút viên bi sắt.
D. Mặt
trăng quay quanh Mặt Trời.
Câu
26: Em hãy xác định vật chịu tác dụng trực
tiếp của lực trong hoạt động giáo viên cầm phấn viết lên bảng?
A. Giáo
viên.
B. viên
phấn.
C. Bảng.
D. Bàn tay
giáo viên.
Câu
27: Hiếu đưa một vật nặng hình trụ lên cao
bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng, hoặc kéo vật trượt trên
mặt phẳng nghiêng. Cách nào có lực ma sát lớn hơn?
A. Không
so sánh được.
B. Lăn vật
C. Cả 2
cách như nhau
D. Kéo vật
Câu
28: Treo một vật vào lực kế, nhận xét nào sau
đây là đúng
A. Lực mà
lò xo lực kế tác dụng vào vật là lực đàn hồi
B. Lực mà
vật tác dụng vào lò xo là trọng lượng vật
C. Lực mà
vật tác dụng vào lò xo và lực mà lò xo tác dụng vào vật là hai lực cân bằng.
D. A, B, C
đều đúng
Câu 29: Lực
là gì?
A. Tác
dụng đẩy của vật này lên vật khác
B. Tác
dụng kéo của vật này lên vật khác
C. A và B
đúng
D. A và B
sai
Câu
30: Đơn vị đo của lực là?
A. Kilôgam
(kg)
B. Niuton
(N)
C. Lít (L)
D.
centimet (cm)
Đáp án đề 1:
1.B |
2.C |
3.A |
4.D |
5.C |
6.D |
7.B |
8.C |
9.D |
10.C |
11.B |
12.C |
13.C |
14.D |
15.A |
16.B |
17.D |
18.A |
19.C |
20.D |
21.B |
22.C |
23.D |
24.B |
25.A |
26.B |
27.D |
28.D |
29.C |
30.B |